Trong nhịp sống hiện đại, không gian sống không chỉ đơn thuần là nơi để ở, mà còn phản ánh gu thẩm mỹ và phong cách của gia chủ. Cũng bởi vậy, nhu cầu thiết kế thi công nội thất ngày càng tăng cao, mang đến không gian sinh hoạt lý tưởng cho gia đình. Vậy chi phí này hết khoảng bao nhiêu? Làm sao để dự tính phù hợp? Hãy cùng Nhất Tín khám phá bảng giá thiết kế thi công nội thất mới nhất với đa dạng loại hình phù hợp với phong cách và nhu cầu của bạn.
Tóm tắt nội dung
- 1 Báo giá thi công nội thất mới nhất 2025 tại Nhất Tín
- 2 Báo giá thiết kế nội thất chi tiết theo từng loại hình
- 2.1 Giá thiết kế nội thất nhà phố, nhà ở dân dụng
- 2.2 Đơn giá thiết kế nội thất biệt thự
- 2.3 Giá thiết kế nội thất căn hộ chung cư
- 2.4 Đơn giá thiết kế nội thất khách sạn
- 2.5 Giá thiết kế nội thất quán cafe/ nhà hàng
- 2.6 Đơn giá thiết kế nội thất văn phòng
- 2.7 Giá thiết kế nội thất spa
- 2.8 Giá thiết kế nội thất Showroom
- 2.9 Giá thiết kế nội thất 3d Homestay, resort
- 2.10 Giá thiết kế nội thất theo m2 – Loại hình nhà xưởng
- 2.11 Giá thiết kế cải tạo nội thất nhà cũ – theo yêu cầu
- 3 Bảng giá thiết kế nội thất theo m2 tương ứng với các phong cách thiết kế
- 4 Hướng dẫn chi tiết cách tính giá thiết kế nội thất
- 5 Giới thiệu dịch vụ thiết kế thi công nội thất tại Nhất Tín
- 6 Một số dự án thiết kế thi công mà Nhất Tín đã thực hiện
- 6.1 Nhà phố anh anh Thắng – Biên Hòa – phong cách Hiện Đại
- 6.2 Không gian sống Tân Cổ Điển đẳng cấp nhà anh Hoàng – Bình Dương
- 6.3 Chung cư 2 phòng ngủ phong cách Tối Giản của gia đình chị Hòa
- 6.4 Thiết kế thi công nội thất nhà anh Huy ở Vinhomes Central Park mang phong cách Luxury
- 6.5 Nội thất biệt thự phong cách Địa Trung Hải của nhà chị Giang Củ Chi
- 6.6 Thi công nội thất căn hộ mang nét Đông Dương quý phái gia đình chị Thư
- 6.7 Nội thất nhà ở phong cách công nghiệp Công Nghiệp của gia đình chú Nam
- 6.8 Căn hộ Vinhomes quận 9 nhà chị Hoa phong cách Bắc Âu
Báo giá thi công nội thất mới nhất 2025 tại Nhất Tín
Báo giá thi công nội thất thường được đưa ra theo yêu cầu của gia chủ. Mức giá sẽ khác nhau tùy thuộc vào chất liệu và thiết kế. Để hiểu rõ hơn, mời bạn tham khảo báo giá theo từng không gian như phòng ngủ, phòng khách, phòng thờ, phòng bếp,… qua nội dung dưới đây của Nhất Tín:
Đơn giá thi công nội thất phòng ngủ
Hạng mục thi công | Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá |
Tủ quần áo | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | m2 | 2.000.000 VNĐ/m2 |
Tủ cánh kính. Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | m2 | 2.200.000 vnđ/m2 | |
Tab đầu giường (bộ 2 ngăn kéo) | Gỗ MDF chống ẩm phủ melamine | Bộ | 1.200.000 vnđ/m2 |
Giường ngủ | MDF phủ melamine 17ly, đầu giường thẳng, 2 hộc kéo | Cái | 4.000.000 vnđ/m2 |
MDF phủ melamine 17ly, đầu giường thẳng, không hộc kéo | Cái | 4.500.000 vnđ/m2 | |
Bàn làm việc/ bàn học | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | md | 2.000.000 vnđ/md |
Bàn trang điểm | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | md | 2.000.000 vnđ/md |
Kệ sách, kệ trang trí | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | m2 | 1.700.000 vnđ/m2 |
Vách trang trí | Lam sóng nhựa nano + pvc vân đá + nẹp la nhôm | m2 | 450.000 vnđ/ m2 |
Lam sóng nhựa nano + tấm than tre + nẹp la nhôm | m2 | 500.000 vnđ/m2 |

Giá thi công nội thất phòng khách
Hạng mục thi công | Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá |
Tủ rượu sát tivi | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | m2 | 1.800.000 vnđ/md |
Kệ Tivi | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | Bộ | 1.900.000 vnđ/md |
Vách trang trí | Ốp lam sóng + vân đá. Lam sóng nhựa nano + pvc vân đá + nẹp la nhôm | m2 | 450.000 vnđ/ m2 |
Ốp lam sóng + tấm than tre. Lam sóng nhựa nano + tấm than tre + nẹp la nhôm | m2 | 500.000 vnđ/m2 | |
Tủ trưng bày/ tủ rượu cánh kính | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | m2 | 2.400.000 vnđ/m2 |
Tủ cầu thang mặt trong | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | m2 | 1.700.000 vnđ/m2 |
Tủ cầu thang mặt ngoài | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine + cánh lọng kính | m2 | 2.100.000 vnđ/m2 |

Giá thi công nội thất phòng thờ
Hạng mục thi công | Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Bàn thờ | Gỗ gụ lào | Chiếc | 3.200.000 đến 8.000.000 vnđ (tùy kích thước) |
Gỗ hương, gụ | Chiếc | 10.000.000 đến 18.500.000 (Tùy kích thước) | |
Tủ thờ | Gỗ gụ lào | Chiếc | 5.500.000 đến 8.000.000 (tùy kích thước) |
Gỗ hương, gụ | Chiếc | 11.000.000 đến 14.000.000 (Tùy kích thước) | |
Bàn thờ treo | Gỗ hương, gụ | Chiếc | 2.500.000 đến 4.000.000 |
Gỗ mít, sồi nga | Chiếc | 1.100.000 đến 2.600.000 | |
Khung ảnh thờ | Gỗ hương, gụ | Chiếc | 200.000 đến 350.000 vnđ |
Vách trang trí | Gỗ công nghiệp | m2 | 1.200.000 đến 1.700.000 vnđ/m2 |

Bảng giá thi công phòng bếp
Hạng mục thi công | Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá |
Tủ bếp trên | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | md | 2.550.000 vnđ/md |
Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine cánh phủ acrylic | md | 2.800.000 vnđ/md | |
Tủ sát trần. Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine cánh phủ acrylic | md | 2.500.000 vnđ/md | |
Tủ bếp dưới | Nhựa rỗng win max hà linh hoặc ecoplast. | md | 2.250.0000 vnđ/md |
Nhựa đặc winmax Hà Linh hoặc Picomat nếu Cánh phủ Acrylic công thêm 300k/md | md | 3.400.0000 vnđ/md | |
Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine, nếu cánh phủ acrylic cộng thêm 300k | md | 3.050.000 vnđ/md | |
Gỗ MDF An cường lõi xanh chống ẩm phủ cánh melamine, nếu cánh phủ acrylic cộng thêm 400k/md | md | 3.400.000 vnđ/md | |
Bàn đảo (không bao gồm mặt đá) | Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ melamine | md | 2.500.000 vnđ/md |
Mặt Đá bếp và bàn đảo theo yêu cầu của khách | Liên hệ nhận báo giá cụ thể! | ||
Kệ Chén , Đĩa , Ly 800 | Hàng Gemani inox 304 | Bộ | 3.750.000 vnđ/m2 |
Kệ Xoong Nồi 800 | Hàng Gemani inox 304 | Bộ | 3.500.000 vnđ/m2 |
Kệ Gia Vị 450 | Hàng Gemani inox 304 | Bộ | 4.950.000 vnđ/m2 |
Tay Nâng Cánh Tủ | Hàng Gemani inox 304 | Bộ | 2.500.000 vnđ/m2 |
Kệ chén 2 tầng nâng hạ | Hàng Gemani inox 304 | Bộ | 5.100.000 vnđ/m2 |
Thùng Gạo Điện Tử | Hàng Gemani inox 304 | Bộ | 2.150.000 vnđ/m2 |

Giá thi công nội thất trọn gói theo phong cách thiết kế
Lưu ý: Ngân sách dự trù dưới đây áp dụng cho căn hộ khoảng 65m² gồm 2 phòng ngủ, 1 phòng khách và 1 bếp.
Loại gói | Mức giá |
Phong cách Hiện Đại | |
Cơ bản | 40.000.000 – 60.000.000 |
Khá | 60.000.000 – 80.000.000 |
Cao cấp | 80.000.000 – 120.000.000 |
Tân Cổ Điển | |
Cơ bản | 50.000.000 – 70.000.000 |
Khá | 60.000.000 – 90.000.000 |
Cao cấp | 90.000.000 – 200.000.000 |
Địa Trung Hải | |
Cơ bản | 50.000.000 – 70.000.000 |
Khá | 60.000.000 – 80.000.000 |
Cao cấp | 80.000.000 – 150.000.000 |
Đông Dương | |
Cơ bản | 50.000.000 – 70.000.000 |
Khá | 60.000.000 – 80.000.000 |
Cao cấp | 90.000.000 – 120.000.000 |
Bắc Âu | |
Cơ bản | 40.000.000 – 55.000.000 |
Khá | 50.000.000 – 65.000.000 |
Cao cấp | 70.000.000 – 100.000.000 |
Japandi | |
Cơ bản | 40.000.000 – 60.000.000 |
Khá | 50.000.000 – 70.000.000 |
Cao cấp | 80.000.000 – 110.000.000 |
Báo giá thiết kế nội thất chi tiết theo từng loại hình
Giá thiết kế nội thất nhà phố, nhà ở dân dụng
Phong cách | Đơn giá |
Hiện Đại, Minimanlism, Wabi Sabi | 140.000 – 220.000 |
Tân Cổ Điển/Scandinavian/ Chiết Trung | 180.000 – 280.000 |
Cổ điển, Indochine, Địa Trung Hải/ Luxury | 250.000 – 350.000 |

Đơn giá thiết kế nội thất biệt thự
Phong cách | Đơn giá |
Hiện Đại, Minimanlism, Wabi Sabi | 200.000 – 300.000 |
Tân Cổ Điển/Scandinavian/ Chiết Trung | 250.000 – 350.000 |
Cổ điển, Indochine, Địa Trung Hải/ Luxury | 300.000 – 400.000 |

Giá thiết kế nội thất căn hộ chung cư
Phong cách | Đơn giá |
Hiện Đại, Minimanlism, Wabi Sabi | 140.000 – 220.000 |
Tân Cổ Điển/Scandinavian/ Chiết Trung | 180.000 – 300.000 |
Cổ điển, Indochine, Địa Trung Hải/ Luxury | 250.000 – 350.000 |
Lưu ý: Đối với các căn hộ cao cấp, Penthouse, duplex thì đơn giá sẽ tăng thêm 30.000 đ/m2.

Đơn giá thiết kế nội thất khách sạn
Phong cách | Đơn giá |
Cơ bản (Hiện đại, đơn giản) | 150.000 – 250.000 |
Tầm trung (Yêu cầu tỉ mỉ và chi tiết hơn) | 200.000 – 300.000 |
Cao cấp (Đường nét cầu kỳ, tinh xảo) | 250.000 – 350.000 |

Giá thiết kế nội thất quán cafe/ nhà hàng
Phong cách | Đơn giá |
Cơ bản (Hiện đại, đơn giản) | 200.000 – 300.000 |
Tầm trung (Yêu cầu tỉ mỉ và chi tiết hơn) | 250.000 – 350.000 |
Cao cấp (Đường nét cầu kỳ, tinh xảo) | 350.000 – 450.000 |

Đơn giá thiết kế nội thất văn phòng
Phong cách | Đơn giá |
Cơ bản (Hiện đại, đơn giản) | 200.000 – 300.000 |
Tầm trung (Yêu cầu tỉ mỉ và chi tiết hơn) | 250.000 – 350.000 |

Giá thiết kế nội thất spa
Phong cách | Đơn giá |
Cơ bản (Hiện đại, đơn giản) | 200.000 – 300.000 |
Tầm trung (Yêu cầu tỉ mỉ và chi tiết hơn) | 250.000 – 350.000 |
Cao cấp (Đường nét cầu kỳ, tinh xảo) | 300.000 – 400.000 |

Giá thiết kế nội thất Showroom
Phong cách | Đơn giá |
Cơ bản (Hiện đại, đơn giản) | 150.000 – 250.000 |
Tầm trung (Yêu cầu tỉ mỉ và chi tiết hơn) | 200.000 – 300.000 |

Giá thiết kế nội thất 3d Homestay, resort
Phong cách | Đơn giá |
Cơ bản (Hiện đại, đơn giản) | 200.000 – 300.000 |
Tầm trung (Yêu cầu tỉ mỉ và chi tiết hơn) | 250.000 – 350.000 |
Cao cấp (Đường nét cầu kỳ, tinh xảo) | 350.000 – 450.000 |

Giá thiết kế nội thất theo m2 – Loại hình nhà xưởng
Giá thiết kế nhà xưởng thường sẽ thấp hơn nhiều vì yêu cầu đơn giản. Mức giá dao động từ 30.000 đ/m2 – 80.000 đ/m2, tùy thuộc vào độ phức tạp của thiết kế.
Giá thiết kế cải tạo nội thất nhà cũ – theo yêu cầu
Mức giá này thường sẽ chênh cao hơn 30.000 đ/m2 – 50.000 đ/m2 so với dịch vụ thi công nội thất mới. Bởi, kỹ sư cần thiết kế thêm hồ sơ thiết kế điện, nước nhằm cải tạo xây dựng ngôi nhà trở nên tiện nghi hơn.
Bảng giá thiết kế nội thất theo m2 tương ứng với các phong cách thiết kế
Phong cách thiết kế | Đơn giá thiết kế (vnđ/m2) |
Tân Cổ Điển / Cổ Điển (Neo-Classic / Classic) | 250.000 – 350.000 |
Hiện Đại (Modern Style) | 130.000 – 200.000 |
Tối Giản (Minimalism) | 150.000 – 250.000 |
Phong cách Luxury | 230.000 – 300.000 |
Địa Trung Hải (Mediterranean) | 200.000 – 280.000 |
Đông dương (Indochine) | 220.000 – 300.000 |
Công nghiệp (Industrial) | 180.000 – 250.000 |
Bắc âu (Scandinavian) | 200.000 – 280.000 |
Japandi | 250.000 – 300.000 |
Wabi Sabi | 200.000 – 280.000 |
Chiết Trung (Eclectic) | 220.000 – 300.000 |

>> Tham khảo: Báo giá thiết kế kiến trúc xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cách tính giá thiết kế nội thất
Giá thiết kế nội thất thường được tính theo diện tích (đồng/m²). Tuy nhiên, chi phí thực tế còn phụ thuộc vào phong cách thiết kế, độ phức tạp và yêu cầu riêng của gia chủ. Dưới đây là cách tính chi phí thiết kế nội thất một cách rõ ràng và dễ hiểu.
- Bước 1: Xác định diện tích nội thất cần thiết kế: Diện tích cần thiết kế bao gồm toàn bộ không gian bạn muốn thi công từ phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp đến phòng làm việc.
- Bước 2: Lựa chọn phong cách thiết kế: Trên thực tế, mỗi phong cách thiết kế sẽ có mức giá riêng do sự khác biệt về độ phức tạp trong bố cục, chi tiết trang trí, vật liệu sử dụng và thời gian thực hiện.
- Bước 3: Công thức tính giá thiết kế:
Giá thiết kế = Diện tích cần thiết kế × Đơn giá thiết kế/m²
Ví dụ: Bạn muốn thiết kế nội thất tổng 100m² theo phong cách hiện đại với đơn giá 150.000 đồng/m². Khi đó, chi phí thiết kế là: 100 m² × 150.000 đồng/m² = 15.000.000 đồng.
Lưu ý:
- Giá thiết kế có thể thay đổi tùy thuộc vào độ phức tạp của thiết kế, yêu cầu riêng của khách hàng.
- Miễn phí thiết kế tại Nhất Tín khi khách hàng chọn dịch vụ thiết kế thi công trọn gói của chúng tôi.
Giới thiệu dịch vụ thiết kế thi công nội thất tại Nhất Tín
Nhất Tín tự hào là đơn vị thiết kế và thi công nội thất chuyên nghiệp, mang đến không gian sống tiện nghi, sang trọng với chi phí tối ưu. Chúng tôi cung cấp dịch vụ trọn gói từ khâu tư vấn, thiết kế đến thi công và hoàn thiện, đảm bảo chất lượng và tiến độ đúng cam kết.

Thiết kế thi công nội thất trọn gói tại Nhất Tín bao gồm những hạng mục nào?
- Khảo sát thực tế, tư vấn thiết kế – Đánh giá hiện trạng, tư vấn phong cách phù hợp.
- Báo giá chi tiết – Chốt phương án và ký kết hợp đồng.
- Điều chỉnh thiết kế – Hiệu chỉnh theo mong muốn của khách hàng.
- Ký hợp đồng thi công – Chốt thiết kế cuối cùng và thống nhất tiến độ thi công.
- Gia công tại xưởng
- Lắp đặt, thi công hoàn thiện nội thất.
- Hoàn thiện trang trí nội thất – Bố trí đồ nội thất, decor theo thiết kế.
- Vệ sinh, nghiệm thu và bàn giao – Đảm bảo không gian sạch đẹp, bàn giao đúng tiến độ.
Các dịch vụ Nhất Tín cung cấp
- Sản xuất nội thất theo yêu cầu – Gia công theo kích thước và chất liệu mong muốn.
- Thi công nội thất phòng khách – Mang đến không gian tiếp khách sang trọng, ấm cúng.
- Thi công nội thất phòng ngủ – Thiết kế không gian nghỉ ngơi thoải mái, thư giãn.
- Thi công nội thất phòng bếp – Đảm bảo công năng và tính thẩm mỹ.
- Thi công trang trí nội thất phòng ngủ.
- Thi công cải tạo nội thất nhà cũ – Biến không gian cũ thành diện mạo mới.
Lý do khách hàng luôn tin chọn Nhất Tín?
- Xưởng sản xuất trực tiếp 1.000m² – Chủ động trong sản xuất, kiểm soát chất lượng.
- Đội ngũ chuyên môn cao, kinh nghiệm lâu năm – Cam kết thi công chuẩn từng chi tiết.
- Thi công giống 100% bản vẽ 3D – Hoàn thiện đúng thiết kế đã duyệt.
- Tối ưu chi phí thi công – Cân đối ngân sách hợp lý mà vẫn đảm bảo chất lượng.
- Tiến độ thi công đúng cam kết – Bàn giao công trình đúng hẹn.
- Bảo hành lâu năm, bảo trì trọn đời – Dịch vụ hậu mãi tận tâm, đồng hành dài lâu.
Liên hệ ngay với Nhất Tín để sở hữu không gian nội thất hoàn hảo theo mong muốn của bạn!
Một số dự án thiết kế thi công mà Nhất Tín đã thực hiện
Nhà phố anh anh Thắng – Biên Hòa – phong cách Hiện Đại





Không gian sống Tân Cổ Điển đẳng cấp nhà anh Hoàng – Bình Dương






Chung cư 2 phòng ngủ phong cách Tối Giản của gia đình chị Hòa






Thiết kế thi công nội thất nhà anh Huy ở Vinhomes Central Park mang phong cách Luxury



Nội thất biệt thự phong cách Địa Trung Hải của nhà chị Giang Củ Chi





Thi công nội thất căn hộ mang nét Đông Dương quý phái gia đình chị Thư



Nội thất nhà ở phong cách công nghiệp Công Nghiệp của gia đình chú Nam



Căn hộ Vinhomes quận 9 nhà chị Hoa phong cách Bắc Âu




Không gian sống đẹp, tiện nghi không chỉ nâng tầm chất lượng cuộc sống mà còn thể hiện cá tính riêng của gia chủ. Với dịch vụ thiết kế thi công nội thất chuyên nghiệp, Nhất Tín cam kết mang đến những giải pháp tối ưu nhất về thẩm mỹ, công năng và chi phí. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị thi công nội thất uy tín để hiện thực hóa ý tưởng nội thất của mình, Nhất Tín sẵn sàng đồng hành cùng bạn!
>> Có thể bạn quan tâm: Bảng báo giá xây dựng nhà trọn gói
KS Tran Thang (Xaydungnhattin.com)