Chi phí xây dựng cầu thang dao động từ 3.000.000 đồng/md – 3.500.000 đồng/md. Đơn giá nhân công xây cầu thang từ khoảng 1.000.000 – 1.300.000 VNĐ/md. Mức giá này thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại hình, vật liệu sử dụng, kích thước cầu thang và điều kiện thi công. Để tìm hiểu chi tiết về giá xây cầu thang, mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của Xây dựng Nhất Tín.
>> Có thể bạn quan tâm: Đơn giá xây dựng nhà trọn gói
Tóm tắt nội dung
Báo giá thi công cầu thang bê tông, sắt, gỗ,… theo từng loại hình
Báo giá thi công cầu thang bê tông cốt thép ốp đá
Tên hạng mục | Đơn vị tính | Giá |
Đúc cầu thang bê tông (Sắt đà 16 sắt bản thang 8-10, Bê tông M250, gạch xây bậc đinh và ống tuynel) | Cầu | 9.000.000 – 11.000.000đ |
Đá Trắng suối lau | m2 | 470.000 |
Đá Trắng Bình Định | m2 | 510.000 |
Đá Đỏ Bình Định | m2 | 530.000 |
Đá Đỏ nhuộm hoa trung | m2 | 540.000 |
Đá Hồng tam đảo | m2 | 540.000 |
Đá Đen Phú Yên | m2 | 560.000 |
Đá Đỏ nhuộm hoa nhỏ | m2 | 560.000 |
Đá Hồng Gia Lai | m2 | 560.000 |
Đá Đen Huế | m2 | 670.000 |
Đá Vàng Bình Định đậm | m2 | 860.000 |
Đá Đen ánh kim | m2 | 860.000 |
Đá Đen kim sa hạt trung | m2 | 940.000 |
Đá Nâu Anh Quốc | m2 | 940.000 |
Đá Nâu Đan Mạch | m2 | 1.050.000 |
Đá Đỏ ruby Bình Định | m2 | 1.000.000 |
Đá Đen kim sa hạt to | m2 | 1.250.000 |
Đá Xanh Brazil | m2 | 1.500.000 |
Đá Xà cừ xanh | m2 | 1.600.000 |
Đá Đỏ ruby Ấn Độ | m2 | 1.600.000 |
Đá Xà cừ trắng | m2 | 1.750.000 |
Đá Tím hoa cà | m2 | 450.000 |
Đá Đen sao | m2 | 470.000 |

Đơn giá xây dựng cầu thang gỗ
Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
Cầu thang gỗ lim Lào | Tay vịn cầu thang kích thước 6x7cm, con tiện cao 75 – 80cm | md | 1.450.000 – 1.650.000 |
Cầu thang gỗ hương, gõ Nam Phi | Tay vịn cầu thang kích thước 6x7cm, con tiện cao 75 – 80cm | md | 1.200.000 – 1.500.000 |
Cầu thang gỗ chò | Tay vịn cầu thang kích thước 6x7cm, con tiện cao 75 – 80cm | md | 680.000 – 750.000 |
Cầu thang gỗ lim Nam Phi | Tay vịn cầu thang kích thước 6x7cm, con tiện cao 75 – 80cm | md | 900.000 – 1.100.000 |
Cầu thang gỗ sồi | Tay vịn cầu thang kích thước 6x7cm, con tiện cao 75 – 80cm | md | 800.000 – 900.000 |
Ốp bậc gỗ Tần Bì | Mặt bậc cầu thang dày 28 – 30mm | m² | 1.500.000 – 1.600.000 |
Cổ bậc gỗ Tần Bì | Cổ bậc 15 – 16mm | m² | 800.000 – 900.000 |
Ốp bậc lim Nam Phi | Mặt bậc cầu thang dày 28 – 30mm | m² | 1.900.000 – 2.000.000 |
Cổ bậc lim Nam Phi | Cổ bậc 15 – 16mm | m² | 1.000.000 – 1.100.000 |
Ốp bậc lim Lào | Mặt bậc cầu thang dày 28 – 30mm | m² | 2.600.000 – 2.700.000 |
Cổ bậc lim Lào | Cổ bậc 15 – 16mm | m² | 1.400.000 – 1.500.000 |
Ốp bậc gỗ gõ đỏ | Mặt bậc cầu thang dày 28 – 30mm | m² | 3.400.000 – 3.500.000 |
Cổ bậc gỗ gõ đỏ | Cổ bậc 15 – 16mm | m² | 1.800.000 – 1.900.000 |

Chi phí xây cầu thang sắt
Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
Cầu thang xương sắt – Cầu thang xương cá | – Khung chính bằng thép hộp 100×100 – Độ dày từ 2 – 4mm – Kết cấu chịu lực với các tấm thép xương cá dày 7mm – Sơn hoàn thiện lắp đặt | md | 1.300.000 – 1.600.000 |
Cầu thang sắt mỹ thuật | – Tay vịn gỗ Lim Nam Phi – Khuỷu cong nhân hệ số 1,5 – Sắt chế tác theo phong cách nghệ thuật với nhiều kiểu dáng khác nhau | md | 900.000 – 2.700.000 |
Cầu thang sắt đơn giản | – Tay vịn gỗ Lim Nam Phi – Cột sắt hàn gia công theo mẫu – Chạy 4 thanh suốt thép Ø16 – Khuỷu cong nhân hệ số 1,5 | md | 720.000 – 820.000 |

Chi phí thi công cầu thang inox
Loại cầu thang | Thông số kỹ thuật | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
Cầu thang inox chân nhôm | – Tay vịn gỗ Lim Nam Phi
– Chân trụ làm bằng hợp kim nhôm – Suốt inox 304, khuỷu cong nhân hệ số 1,5 |
md | 850.000 – 950.000 |
Cầu thang inox chân nẹp inox + gỗ | – Tay vịn gỗ Lim Nam Phi
– Chân trụ inox 304 nhập khẩu, nẹp inox và má gỗ 2 bên – Suốt inox 304, khuỷu cong nhân hệ số 1,5 |
md | 900.000 – 1.000.000 |
Cầu thang suốt inox tay vịn inox | – Chân trụ inox 304 nhập khẩu
– Suốt inox 304, khuỷu cong nhân hệ số 1,5 – Tay vịn inox có dạng vuông hoặc tròn |
md | 750.000 – 850.000 |
Cầu thang inox tinh | – Inox 304, tay vịn inox
– Khuỷu cong nhân hệ số 1,5 |
md | 650.000 – 1.400.000 |
Cầu thang tay vịn nhựa | – Tay vịn nhựa giả vân gỗ với nhiều hình dáng và màu sắc khác nhau
– Chân trụ inox 304 – Nẹp inox 2 bên, nẹp gỗ trang trí – Khuỷu cong không nhân hệ số |
md | 700.000 – 800.000 |
Cầu thang inox chân 2 nẹp gỗ | – Tay vịn gỗ Lim Nam Phi
– Chân trụ inox 304 nhập khẩu và nẹp gỗ 2 bên, không có nẹp inox – Suốt inox 304, khuỷu cong nhân hệ số 1,5 |
md | 800.000 |

Giá thi công cầu thang kính cường lực
Loại kính/phụ kiện | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
Kính cường lực kích thước 8mm | m2 | 500.000 |
Kính cường lực kích thước 10mm | m2 | 600.000 |
Kính cường lực kích thước 12mm | m2 | 700.000 |
Kính cường lực kích thước 15mm | m2 | 1.400.000 |
Kính dán an toàn kích thước 6,38mm | m2 | 520.000 |
Kính dán an toàn kích thước 8,38mm | m2 | 580.000 |
Kính dán an toàn kích thước 10,38mm | m2 | 680.000 |
Kẹp tay vịn thẳng – cố định gấp | cái | 70.000 |
Trụ ngắn – Trụ lửng | cái | 80.000 – 300.000 |
Trụ dài | cái | 180.000 – 1.400.000 |
Tay vịn Inox 304 | md | 320.000 |
Tay vịn gỗ lim Nam Phi | md | 420.000 |

Chi phí thi công cầu thang xương cá
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC GIÁ (VNĐ) |
Phần trụ xương sắt chịu lực |
||
Cầu thang kiểu xương đơn và xương kép | m | 1.400.000 – 2.200.000 |
Cầu thang dạng ziczac | m | 1.950.000 – 2.650.000 |
Cầu thang xoắn ốc | m | 1.450.000 – 2.000.000 |
Phần lan can tay vịn |
||
Lan can bằng sắt | m | 900.000 – 2.900.000 |
Lan can kính cường lực | m | 1.250.000 – 1.500.000 |
Lan can bằng inox | m | 650.000 – 900.000 |
Phần mặt bậc gỗ cho cầu thang xương cá (thường sử dụng gỗ lim Nam Phi) | m2 | 1.800.000 – 2.100.000 |

Đơn giá nhân công xây cầu thang
Đơn giá nhân công xây cầu thang dao động từ 1.000.000 – 1.300.000 VNĐ/md. Mức giá này sẽ thay đổi phụ thuộc vào độ phức tạp của thiết kế, kích thước cầu thang, vật liệu sử dụng và điều kiện khu vực thi công. Để có báo giá cụ thể, hãy liên hệ ngay đến Nhất Tín để được tư vấn chi tiết. Hotline: 0988607705 / Zalo: 0911062189.

Định mức xây cầu thang theo quy định tiêu chuẩn hiện hành
Định mức xây bậc cầu thang thông thường được áp dụng theo AE.21210: xây móng gạch chỉ b>330. Tiêu chuẩn này bao gồm các cấu kiện có chiều cao tối đa là 6m, 28m, 100m, 200m,… Đối với độ dày của khối lượng xây dựng, có các mức dưới hoặc bằng 11 cm, 33 cm hoặc lớn hơn 33 cm. Vật liệu sử dụng phải là chất lượng cao, đảm bảo kết cấu chịu lực. Ngoài ra một số tiêu chuẩn như:
- Chiều cao cầu thang tiêu chuẩn hiện nay rơi vào khoảng từ 3m đến 4m, tương đương với khoảng 25 bậc thang. Về chiều cao lan can, chiều cao tiêu chuẩn thường là 0,9m (90cm) để đảm bảo an toàn.
- Độ rộng cầu thang nên từ 90cm trở lên để tạo sự thuận tiện khi di chuyển. Độ rộng bậc cầu thang sẽ từ 25cm đến 30cm, chiều cao lý tưởng cho mỗi bậc là từ 15cm đến 18cm.
Trên đây là những thông tin hữu ích về chi phí xây dựng cầu thang. Giá cả có thể biến động tùy theo loại hình cầu thang bạn chọn. Để nhận báo giá miễn phí và được tư vấn chi tiết về dịch vụ xây dựng cầu thang, hãy liên hệ ngay với Nhất Tín. Hotline: 0988607705 / Zalo: 0911062189.
> Tham khảo thêm: Kinh nghiệm lựa chọn nhà thầu uy tín
KS Tran Thang (xaydungnhattin.com)