Ngôi nhà của bạn sau thời gian dài sử dụng đã trở nên xuống cấp và cũ kỹ. Bạn muốn cải thiện chất lượng cuộc sống, biến căn nhà chật hẹp của mình thành mái ấm đẹp hiện đại và tiện nghi.
Nhưng bạn lại băn khoăn không biết đơn vị nào thi công chuyên nghiệp, uy tín với giá thành cạnh tranh? Nhất Tín sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn, chúng tôi đem đến dịch vụ cải tạo, sửa nhà quận 5 chất lượng hàng đầu tiết kiệm chi phí, mang đến một không gian sống vui vẻ và hạnh phúc cho cả gia đình bạn.
Tóm tắt nội dung
- 1 Nhất Tín – Công ty sửa nhà quận 5 uy tín & chuyên nghiệp
- 2 Các dịch vụ sửa chữa nhà giá rẻ tại quận 5 mà Nhất Tín cung cấp
- 3 Báo giá dịch sửa nhà quận 5 Nhất Tín – Chi tiết từng hạng mục
- 4 Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà quận 5 của Nhất Tín
- 5 Quy trình làm việc trong dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà quận 5 của Nhất Tín
- 6 Loại vật liệu Nhất Tín sửa dụng khi thi công sửa nhà tại quận 5
- 7 Chính sách bảo hành khi khách hàng sửa nhà tại quận 5
- 8 Thông tin liên hệ sửa nhà quận 5
Nhất Tín – Công ty sửa nhà quận 5 uy tín & chuyên nghiệp
Nhờ sự uy tín và chuyên nghiệp, Nhất Tín tạo dựng được niềm tin và sự hài lòng của khách hàng trên toàn quốc, mang đến không gian sống chất lượng và tiện nghi cho mọi gia đình.
Đơn vị thi công, sửa nhà quận 5 Nhất Tín còn là người bạn đồng hành của mọi nhà, luôn có mặt 24/7 và hỗ trợ khách hàng xây dựng mái ấm vui vẻ và hạnh phúc. Không chỉ vậy, lựa chọn Nhất Tín bạn không chỉ yên tâm về không gian sống thư giãn, thoải mái mà chất lượng cuộc sống cũng được đảm bảo.

Các dịch vụ sửa chữa nhà giá rẻ tại quận 5 mà Nhất Tín cung cấp
Nhất Tín tự hào mang đến những giải pháp sửa chữa, cải tạo nhà ở quận 5 uy tín nhất gồm các hạng mục như:

Báo giá dịch sửa nhà quận 5 Nhất Tín – Chi tiết từng hạng mục
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO SỬA NHÀ NĂM 2024 * THIẾT KẾ – THI CÔNG XÂY DỰNG NHẤT TÍN | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | VẬT LIỆU | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
I | CÔNG TÁC THÁO DỠ | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Phá dỡ tường 100 | M2 | 30.000đ – 40.000đ | ||
02 | Phá dỡ tường 200 | M2 | 50.000đ – 65.000đ | ||
03 | Gỡ gạch nền | M2 | 30.000đ – 45.000đ | ||
04 | Gỡ gạch ốp tường | M2 | 30.000đ – 45.000đ | ||
05 | Tháo dỡ mái tôn | M2 | 10.000đ – 25.000đ | ||
06 | Tháo la phong thạch cao | M2 | 10.000đ – 15.000đ | ||
07 | Xử lý mặt bằng, nâng nền | Xà bần + Cát san lấp | M3 | 150.000đ – 285.000đ | 120.000đ |
08 | Đào đất | M3 | 120.000đ | ||
II | CÔNG TÁC XÂY, TÔ HOÀN THIỆN | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Xây tường 100mm | Gạch ống 8×8 x 18 Tuynel Bình Dương | M2 | 120.000 – 140.000đ | 60.000 -75.000đ |
02 | Xây tường 200mm | Gạch ống 8×8 x 18 Tuynel Bình Dương | M2 | 240.000 – 260.000đ | 100.000 – 120.000đ |
03 | Xây tường gạch đinh 100mm | Gạch ống 4×8 x 18 Tuynel Bình Dương | M2 | 195.000 – 220.000 đ | 90.000 – 105.000đ |
04 | Tô trát nội thất | Cát vàng hạt trung, Xi Măng Hà Tiên Xây Tô | M2 | 40.000 – 50.000 đ | 55.000 – 60.000đ |
05 | Tô trát ngoại thất | Cát vàng hạt trung, Xi Măng Hà Tiên Xây Tô | M2 | 40.000 – 50.000 đ | 55.000 – 75.000đ |
06 | Cán nền nhà, sân không lát gạch | Cát vàng hạt trung, Xi Măng Hà Tiên Xây Tô | M2 | 45.000 – 50.000 đ | 55.000 – 75.000đ |
III | CÔNG TÁC ỐP LÁT | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Cán nền để lát gạch | Cát vàng hạt trung, Xi Măng Hà Tiên Xây Tô | M2 | 45.000 – 50.000 đ | 35.000 – 45.000đ |
16 | Lát gạch nền | Gạch men- bóng kiếng | M2 | 155.000 – 360.000đ | 65.000 – 75.000đ |
17 | Ốp gạch tường | Gạch men- bóng kiếng | M2 | 155.000 – 360.000đ | 70.000 -85.000đ |
18 | Ốp gạch mặt tiền trang trí | Gạch men-bóng kiếng | M2 | 155.000 – 360.000đ | 125.000 – 185.000đ |
19 | Ốp gạch len tường | Gạch men- bóng kiếng | MD | 30.000 – 50.000đ | 10.000 – 15.000đ |
IV | CÔNG TÁC CỐT PHA, THÉP SÀN, CẦU THANG | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Đóng cốt pha Sàn | Ván, cây chống, đinh kẽm, giàn giáo | M2 | 145.000 – 250.000 đ | 135.000 – 145.000đ |
02 | Thi công đúc cầu thang mới | Sắt đà 16 sắt bản thang 8-10, Bê tông M250, gạch xây bậc đinh và ống tuynel | cầu | 9.000.000 – 11.000.000đ | 4.500.000 – 5.500.000đ |
Bảng báo giá sửa nhà hạng mục công tác tháo dỡ mặt bằng, xây tường, ốp lát gạch và đúc cầu thang.
V | CÔNG TÁC ĐÚC BÊ TÔNG | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Đổ Bê Tông sàn | Bê tông mác M250 – M300 | M3 | 1.350.000đ- 1.550.000đ | 260.000 – 550.000đ |
02 | Đổ Bê Tông cột, dầm | Bê tông mác 250 | Md | 320.000đ | 125.000 – 155. 000đ |
VI | CÔNG TÁC CHỐNG THẤM | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Chống thấm sàn khu vực sân thượng | koVa CT 11A – Sika | M2 | 45.000 – 55.000đ | 35.000 – 45.000đ |
02 | Chống thấm sàn phòng vệ sinh | koVa CT 11A – Sika | Bộ/gói | 450.000 – 750.000đ | 250.000 – 450.000đ |
VII | CÔNG TÁC THI CÔNG ĐIỆN | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Thi công hệ thống điện âm tường, trần | Đế âm, hộp nối, dây điện Cadivi,Ruột gà | M2 | 55.000 -75.000đ | 55.000 -75.000đ |
02 | Công tác cấp, thoát nước lạnh. | ống nhựa Bình Minh | M2 | 55.000 – 75.000đ | 55.000 -75.000đ |
03 | Công tác cấp thoát nước nóng | ống nhựa Bình Minh-Vespo | M2 | 15.000 – 25.0000 | 15.000 – 25.0000 |
VIII | CÔNG TÁC ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Thạch cao trần thả | Toàn Châu – Vĩnh Tường | M2 | 95.000đ – 115.000đ | 50.000 – 55.000đ |
02 | Trần hộp trang trí | Toàn Châu – Vĩnh Tường | M2 | 100.000đ – 120.000đ | 50.000 – 55.000đ |
03 | Thạch cao vách(1mặt) | Toàn Châu – Vĩnh Tường | M2 | 95.000đ – 115.000đ | 50.000 – 55.000đ |
IX | CÔNG TÁC SƠN NƯỚC | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
01 | Trét bột nội thất | Việt Mỹ – Jotun | M2 | 14.000 – 19.000đ | 16.000 – 20.000đ |
02 | Trét bột ngoại thất | Việt Mỹ – Jotun | M2 | 15.000 – 20.000đ | 18.000 – 22.000đ |
03 | Lăn sơn nội thất | Maxilite – Jotun | M2 | 18.000 – 24.000đ | 18.000 – 20.000đ |
04 | Lăn sơn ngoại thất | Maxilite – Jotun | M2 | 20.000 – 28.000đ | 18.000 – 25.000đ |
05 | Lăn sơn lót ngoại thất | Maxilite – Jotun | M2 | 16.000 – 22.000đ | 18.000 – 20.000đ |
X | CÔNG TÁC ỐP ĐÁ HOA CƯƠNG | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU & NHÂN CÔNG | |
01 | Công tác ốp cầu thang, tam cấp | Đá đen Campuchia – Kim sa | M2 | 850.000 – 1.250.000đ | |
02 | Thi công ốp bếp | Đá đen Campuchia – Kim sa | M2 | 850.000 – 1.250.000đ | |
03 | Công tác ốp mặt tiền | Đá đen Campuchia – Kim sa | M2 | 850.000 – 1.250.000đ | |
04 | Hạng mục thi công len đá chân tường đá | Đá đen Campuchia – Kim sa | MD | 185.000 – 255.000đ | |
05 | Thi công ốp ngạch cửa | Đá đen Campuchia – Kim sa | MD | 185.000 – 255.000đ |
Báo giá chi tiết hạng mục đúc bê tông, xây trần thạch cao, lắp đặt hệ thống điện, chống thấm và thi công ốp đá hoa cương.
XI | CÔNG TÁC THI CÔNG CỬA | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU & NHÂN CÔNG | |
01 | Cửa đi nhôm hệ 750, kính cường lực 5mm | Nhôm Đại Tân-Tungshin | M2 | 1.200.000đ-1.350.000 đ | |
02 | Cửa đi nhôm hệ 1000, kính cường lực 5mm | Nhôm Đại Tân-Tungshin | M2 | 1.350.000 đ-1.450.000đ | |
03 | Cửa sắt(cửa chính, cửa đi phòng, ban công) | Cửa sắt hộp mạ kẽm (3 x6) ( 4×8 )dày 1.4mm | M2 | 1.350.000 – 1.600.000đ | |
04 | Cửa đi nhôm Xingfa nhập khẩu | Nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, kính cường lực 8mm | M2 | 2.150.000đ – 2.350.000đ | |
05 | Cửa đi nhôm Xingfa việt nam | Nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm-2mm, kính cường lực 8mm | M2 | 1.850.000đ – 2.150.000đ | |
06 | Vách ngăn kiếng ( chưa bao gồm phụ kiện ) | Kính Cường Lực 10mm | M2 | 900.000đ – 1.000.000đ | |
07 | Cửa đi nhựa lõi thép | Cửa nhựa lõi thép kính cường lực 8mm | M2 | 1.850.000 – 1.950.000đ | |
08 | Cửa nhựa composit hoặc Nhựa ABS | Cửa nhựa giã gỗ phòng ngủ hoặc nhà vệ sinh | Bộ | 3.850.000 – 4.850.000đ | |
09 | Lan can Cầu thang sắt | Sắt hộp tráng kẽm vuông( 2, 3,4, 6 ) | M2 | 950.000 – 1.250.000đ | |
10 | Lan can Cầu thang kính, trụ Inox | Kính Cường Lực, trụ Inox | M2 | 1.050.000đ | |
11 | Tay vịn cầu thang | INOX -Gỗ căm xe 60×60 cm | M2 | 450.000 – 550.000đ | |
12 | Khung bảo vệ | Sắt hộp vuông 13x26cm | M2 | 550.000đ – 750.000đ | |
13 | Cửa cổng | Cửa sắt hộp mạ kẽm (3 x6) ( 4×8 )dày 1.4mm | M2 | 1.750.000 – 1.800.000 | |
14 | Cửa cổng | Sắt hoa văn Mỹ nghệ | M2 | 2.800.000 – 4.000.000đ | |
XII | THI CÔNG TỦ BẾP | THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHẤT TÍN | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU & NHÂN CÔNG | |
01 | Thi công tủ bếp trên | Gỗ công nghiệp MFC – MDF – HDF lõi xanh chống ẩm, Phủ Melamine(phủ acrylic cộng thêm 500.000đ) | MD | 2.900.000đ – 3.200.000đ | |
02 | Thi công tủ bếp dưới | Gỗ công nghiệp MFC – MDF – HDF lõi xanh chống ẩm, Phủ Melamine(phủ acrylic cộng thêm 500.000đ) | MD | 3.200.000đ – 3.600.000đ | |
03 | Lắp đặt khung và cánh tủ bếp dưới | Gỗ công nghiệp MFC – MDF – HDF lõi xanh chống ẩm, Phủ Melamine(phủ acrylic cộng thêm 500.000đ) | MD | 2.200.000đ – 2.600.000đ | |
04 | Thi công tủ bếp trên | Nhôm kính cường lực | MD | 1.050.000-1.200.000đ | |
05 | Thi công tủ bếp dưới | Nhôm kính cường lực | MD | 1.350.000-1.500.000đ | |
06 | Lắp đặt khung và cánh tủ bếp dưới | Nhôm kính cường lực | MD | 850.000-1.115.000đ | |
07 | Thi công tủ bếp dưới | Khung thùng bếp Inox hoặc nhựa | MD | 3.400.000đ – 3.800.000đ |
Giá sửa nhà quận 5 hạng mục thi công cửa và tủ bếp tại Nhất Tín.
Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà quận 5 của Nhất Tín
Nhất Tín có đội ngũ thi công sửa chữa nhà quận 5 chuyên nghiệp, uy tín bao gồm dịch vụ sửa nhà trọn gói, sửa nhà theo phong thủy, theo mệnh gia chủ. Dưới đây là những lý do mà khách hàng luôn tin tưởng và lựa chọn Nhất Tín:

Quy trình làm việc trong dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà quận 5 của Nhất Tín
Dưới đây là quy trình làm việc minh bạch, rõ ràng trong dịch vụ sửa nhà quận 5 mà Nhất Tín cung cấp:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng, khảo sát công trình tận nơi.
Bước 2: Đưa ra giải pháp thi công tối ưu và dự trù chi phí sửa chữa.
Bước 3: Sau khi đạt thỏa thuận giữa 2 bên, tiến hành ký kết hợp đồng.
Bước 4: Chuẩn bị vật tư, vật liệu và mặt bằng thi công.
Bước 5: Thi công và giám sát công trình.
Bước 6: Vệ sinh, nghiệm thu và bàn giao công trình cho chủ nhà.




Loại vật liệu Nhất Tín sửa dụng khi thi công sửa nhà tại quận 5

Chính sách bảo hành khi khách hàng sửa nhà tại quận 5
Sau khi hoàn thiện công trình sửa chữa nhà ở quận 5, nhiệm vụ của Nhất Tín vẫn chưa dừng lại ở đó. Chúng tôi sẽ bảo hành hoàn thiện 12 tháng cho khách hàng theo đúng cam kết trong hợp đồng, mang lại sự an tâm và hài lòng tuyệt đối cho khách hàng cũng như đảm bảo chất lượng của công trình xây dựng. Quý khách chỉ cần gọi đến số Hotline: 0988607705, chúng tôi sẽ khắc phục không quá 3 ngày sau khi nhận cuộc gọi.
Thông tin liên hệ sửa nhà quận 5
Nếu bạn có nhu cầu tìm đơn vị cải tạo, sửa nhà quận 5 uy tín giá rẻ, hãy liên hệ ngay đến Nhất Tín theo thông tin dưới đây để được hỗ trợ nhanh chóng:
- Văn phòng giao dịch: 332/50, Phan Văn Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Email: xaydungnhattin86@gmail.com
- Hotline: 0988607705 / Zalo: 0911062189.
- Website: xaydungnhattin.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/xaydungnhattin86

Công ty Xây Dựng Nhất Tín luôn hân hạnh hợp tác cùng quý khách. Bạn hoàn toàn yên tâm trải nghiệm dịch vụ sửa nhà quận 5 tuyệt vời cùng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, tay nghề cao. Lựa chọn Nhất Tín chúng tôi chắc chắn sẽ mang đến cho bạn công trình hoàn hảo, ấn tượng và đảm bảo tiện nghi. Còn chần chừ gì mà không liên hệ đến số Hotline: 0988607705 để nhận được ưu đãi sửa nhà trọn gói ngay trong hôm nay.
=> Xem thêm: Chi phí sửa nhà trọn gói quận 1 giá rẻ | Ưu đãi hấp dẫn.
Báo giá sửa nhà quận 3 uy tín, giá thành cạnh tranh.
Dịch vụ cải tạo, sửa chữa nhà quận 4 chuyên nghiệp | Báo giá minh bạch.
KS. Nghia Tran (Xaydungnhattin.com)