Công Ty TNHH Thiết Kế Thi Công Xây Dựng Nhất Tín

Báo giá lát nền trọn gói | Giá vật liệu kèm giá nhân công lát gạch

Giá lát nền trọn gói Xây dựng Nhất Tín

Với sự đa dạng của vật liệu lát nền trên thị trường hiện nay, việc xác định giá lát nền trọn gói có thể trở nên khó khăn. Tuy nhiên bạn đừng quá lo lắng, bài viết này Nhất Tín sẽ cung cấp bảng giá lát nền chi tiết theo từng loại vật liệu và chi phí nhân công kèm theo. Bên cạnh đó, Nhất Tín sẽ hướng dẫn cách tính chi phí lát nền trọn gói đơn giản, giúp bạn dự trù ngân sách hợp lý cho dự án của mình. Xem ngay!

>> Xem thêm: Giá sửa nhà trọn gói

Bảng giá lát nền trọn gói – Cập nhật mới nhất

Giá lát nền gạch, gạch hoa, xi măng

Hạng mục Đơn giá vật tư Giá nhân công
Đục sàn cũ và dọn xà bần 30.000đ – 45.000đ
Dọn sàn, vệ sinh và cán nền 45.000 – 50.000 đ 55.000 – 75.000đ
Dọn sàn, cán nền để lát gạch 45.000 – 50.000 đ 35.000 – 45.000đ
Thi công lát gạch nền 155.000 – 360.000đ 65.000 – 75.000đ
Thay ron, chống thấm nền 155.000 – 360.000đ 65.000 – 75.000đ

Note: Bảng giá trên áp dụng cho tổng hóa đơn trên 5.000.000đ và có điều kiện thi công thuận lợi. Trường hợp diện tích thi công nhỏ và điều kiện thi công phức tạp thì liên hệ để nhận báo giá chi tiết.

Giá lát nền gạch, gạch hoa, xi măng Xây dựng Nhất Tín
Giá lát nền gạch, gạch hoa, xi măng.

Giá gạch lát nền theo từng loại gạch phổ biến hiện nay:

  • Gạch lát nền Viglacera: 110.000 – 250.000đ, giá nhân công 65.000 – 75.000đ.
  • Gạch lát nền Prime: 190.000 – 350.000đ, giá nhân công 65.000 – 75.000đ.
  • Lát gạch nền Taicera: 220.000 – 360.000đ, giá nhân công 65.000 – 75.000đ.

Giá nhân công theo kích thước gạch:

  • Gạch lát nền 80x80cm: 80.000 – 160.000đ
  • Gạch lát nền dưới 40x40cm: 100.000 – 120.000đ
  • Gạch lát nền lớn hơn 80x80cm: 120.000 – 180.000đ.

Ngoài ra, trên thị trường còn có nhiều loại gạch khác nữa, để nhận báo giá chính xác mời bạn đọc liên hệ với Nhất Tín để được tư vấn nhanh chóng!

Giá nhân công lát nền nhà 60×60

Loại gạch Giá nhân công lát gạch
Giá gạch lát nền Viglacera 200.000 – 350.000 VNĐ/m2
Đơn giá gạch lát nền Prime 250.000 – 360.000 VNĐ/m2
Chi phí lát gạch nền Á Mỹ 200.000 – 350.000 VNĐ/m2
Báo giá lát gạch nền Trung Quốc 110.000 – 390.000 VNĐ/m2
Chi phí lát gạch nền Ấn Độ 300.000 – 570.000 VNĐ/m2
Báo giá gạch lát nền Tây Ban Nha 540.000 – 1.500.000 VNĐ/m2

Bảng giá trên áp dụng cho gạch lát nền kích thước 60×60. Giá vật tư có thể thay đổi tùy theo loại gạch bạn lựa chọn. Vui lòng liên hệ với Nhất Tín để nhận báo giá chi tiết và tư vấn lựa chọn loại gạch phù hợp nhất cho công trình của bạn.

Giá lát nền gỗ / lót sàn gỗ

Giá gỗ công nghiệp

Loại gỗ Đơn giá vật tư Giá nhân công
Sàn gỗ Malaysia 290.000 – 510.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2
Sàn gỗ Châu Âu 330.000 – 770.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2
Sàn gỗ Thái Lan 250.000 – 365.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2
Lát sàn gỗ chống nước Việt Nam 290.000 – 540.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2
Giá sàn gỗ nhập khẩu Nga 380.000 – 500.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2
Chi phí lát sàn gỗ Malaysia 440.000 – 530.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2
Giá sàn gỗ nhập khẩu Thổ Nhĩ Kỳ 410.000 – 590.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2
Sàn gỗ giá rẻ 170.000 – 250.000 VNĐ/m2 25.000 – 35.000 VNĐ/m2

Gỗ tự nhiên

Loại gỗ Đơn giá vật tư Giá nhân công (gồm keo và đinh)
Chi phí lát sàn gỗ căm xe 850.000 – 950.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Giá làm sàn gỗ giáng hương 1.600.000 – 1.900.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Giá lát sàn gỗ chiu liu 960.000 – 1.070.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Chi phí lát sàn gỗ sồi trắng 750.000 – 800.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Giá làm sàn gỗ giá tỵ 770.000 – 870.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.0000 VNĐ/m2
Chi phí lát sàn gỗ óc chó 1.350.000 – 2.000.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Giá lát sàn gỗ gõ đỏ 1.500.000 – 1.600.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Giá lát sàn gỗ gõ đỏ Nam Phi 1.150.000 – 1.300.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Sàn gỗ gõ Lào 1.350.000 – 1.550.000 VNĐ/m2 75.000 – 80.000 VNĐ/m2
Giá lát nền gỗ, lót sàn gỗ Xây dựng Nhất Tín
Giá lát nền gỗ / lót sàn gỗ.

Giá lát nền nhựa

Sản phẩm (Xuất xứ) Giá vật tư (VNĐ/m²) Giá nhân công
Sàn nhựa EcoClick (Hàn Quốc) 290.000 – 300.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Joka (Đức) 390.000 – 400.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Glotex (Việt Nam) 185.000 – 320.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Galaxy (Việt Nam) 130.000 – 310.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Magic Floor (Đức) 430.000 – 440.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa IBT Floor (Việt Nam) 125.000 – 275.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Aroma (Hàn Quốc) 95.000 – 315.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Aimaru (Hàn Quốc) 135.000 – 350.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Dongwha (Hàn Quốc) 250.000 – 260.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Mines (Hàn Quốc) 255.000 – 265.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Eco Tile (Hàn Quốc) 275.000 – 285.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa ECO’ST (Hàn Quốc) 170.000 – 370.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa PTN (Hàn Quốc) 110.000 – 230.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Wintek (Hàn Quốc) 95.000 – 105.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa CTC Floor (Việt Nam) 80.000 – 90.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa QNT Floor (Việt Nam) 80.000 – 90.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Masfloor (Việt Nam) 105.000 – 250.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Royal Crystal (Việt Nam) 355.000 – 550.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Rosa (Việt Nam) 125.000 – 255.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa MIA (Việt Nam) 260.000 – 345.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Masfloor (Việt Nam) 80.000 – 85.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Vinapoly (Việt Nam) 220.000 – 225.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Galamax (Đức) 135.000 – 300.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Apollo (Việt Nam) 225.000 – 230.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Boost (Đức) 165.000 – 325.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa IDEFloor (Thụy Điển) 120.000 – 380.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa KRONO VINYL (Thụy Điển) 395.000 – 400.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Golden Floor (Trung Quốc) 120.000 – 320.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Mega WPC (Trung Quốc) 350.000 – 360.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Smartwood (Malaysia) 440.000 – 645.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Inovar (Malaysia) 340.000 – 490.000 30.000 đ – 70.000 đ
Sàn nhựa Thaifloor (Thái Lan) 165.000 – 320.000 30.000 đ – 70.000 đ

> Tham khảo thêm: Giá nhân công xây dựng 1m2

Giá lát nền nhựa Xây dựng Nhất Tín
Giá lát nền nhựa.

Cách tính chi phí thi công lát nền nhà trọn gói

Chi phí lát nền trọn gói = chi phí vật tư + Chi phí phụ kiện đi kèm (nếu có) + Chi phí vận chuyển + Chi phí nhân công

Cách tính chi phí thi công lát nền nhà trọn gói Xây dựng Nhất Tín
Cách tính chi phí thi công lát nền nhà trọn gói.

Để hiểu rõ hơn mời bạn đọc tham khảo ví dụ cụ thể sau:

Tính giá hoàn thiện sàn nhựa với diện tích sàn xây dựng trên 30m2.

  • Giá vật tư sàn nhựa CTC Floor Việt Nam: 85.000 VNĐ/m2.
  • Giá phụ kiện nẹp 30.000 VNĐ/md, 10m2 cần 1 md phụ kiện nẹp.
  • Chi phí nhân công 30.000 VNĐ/m2.
  • Chi phí vận chuyển 0 VNĐ/m2. (Vận chuyển ở bán kính gần).

Ta có:

  • Chi phí vật tư = Đơn giá x Diện tích 30m2 = 30m2 x 85.000 = 2.550.000 VNĐ.
  • Độ dài nẹp cần là: 30m2/ 10 = 3md. => Giá phụ kiện nẹp cho 30m2 = Độ dài nẹp x Đơn giá phụ kiện: 3md x 30.000 = 90.000 VNĐ.
  • Chi phí nhân công = Diện tích x Đơn giá nhân công: 30 x 30.000 = 900.000 VNĐ.

=> Tổng chi phí lát nền hoàn thiện = 2.550.000 VNĐ + 90.000 VNĐ + 900.000 VNĐ + 0 VNĐ = 3.540.000 VNĐ.

Các bước thi công lát gạch nền đẹp, đạt chuẩn kỹ thuật

Các bước thi công lát gạch nền đẹp, chuẩn kỹ thuật bao gồm:

Bước 1. Đục nền cũ, dọn vệ sinh lớp nền (nếu có):

  • Loại bỏ lớp gạch cũ, bụi bẩn, rác và vật cản.
  • Lau sạch bề mặt sàn.

Bước 2. Trộn vữa và cán nền gạch:

  • Trộn xi măng, cát, nước để tạo lớp nền phẳng, chắc chắn (độ dày khoảng 3-5cm).
  • Đảm bảo độ dốc để nước thoát dễ dàng, đặc biệt ở khu vực phòng tắm và nhà vệ sinh.

Bước 3. Thi công lát gạch:

  • Dùng keo dán gạch hoặc vữa để lát theo thiết kế.
  • Sử dụng dụng cụ chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác và thẩm mỹ.
  • Gõ nhẹ vào gạch bằng búa cao su để cố định.

Bước 4. Chống thấm và chít mạch:

  • Chống thấm sàn nhà bằng chất chống thấm phù hợp.
  • Chú ý chống thấm ở các khu vực tiếp xúc với nước.
  • Chít mạch bằng vữa chuyên dụng, đảm bảo thẩm mỹ và chống thấm.

Bước 5. Hoàn thiện và bàn giao:

  • Vệ sinh sạch sẽ sàn nhà sau khi chít mạch.
  • Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng và độ thẩm mỹ.
  • Bàn giao công trình cho chủ nhà.

Bài viết trên Nhất Tín tổng hợp đơn giá lát nền trọn gói kèm hướng dẫn cách tính chi phí chi tiết. Nếu bạn cần tư vấn thêm về giá lát gạch nền, hãy nhấc máy gọi ngay đến Nhất Tín để được hỗ trợ. Hotline: 0988607705 / Zalo: 0911062189.

> Xem thêm: Báo giá trát trần nhà

KS Tran Thang (Xaydungnhattin.com)

Chia sẻ bài viết:

THÔNG TIN TÁC GIẢ: Trần Thắng

Giám đốc Trần Thắng

Giám đốc Trần Thắng đã có hơn 15 năm kinh nghiệm thực chiến trong lĩnh vực xây dựng. Đồng thời đây cũng là một người lãnh đạo xuất sắc của Nhất Tín. Với sự hiểu biết sâu rộng và chiến lược định hình rõ ràng, GĐ. Trần Thắng đã đóng góp quan trọng vào sự phát triển và ổn định của công ty.

Không chỉ là một chuyên gia xây dựng có tay nghề vững và kinh nghiệm thực chiến, Giám đốc Thắng còn là người đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực với các đối tác và khách hàng. Sự tận tâm và cam kết của ông đối với chất lượng công việc đã giúp đội ngũ luôn vững bước trên con đường phát triển của công ty.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *